Tham khảo Liên_Xô_tấn_công_Ba_Lan

  1. 1 2 3 4 5 6 7 (tiếng Ba Lan) Edukacja Humanistyczna w wojsku. 1/2005. Dom wydawniczy Wojska Polskiego. (Humanist Education in the Army.) 1/2005. Publishing House of the Polish Army). Truy cập 28 November 2006.
  2. “Kampania wrześniowa 1939” [September Campaign 1939]. PWN Encyklopedia (bằng tiếng Ba Lan). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2007.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  3. Đại tướng Grigory Fedot Krivosheev, Thương vong của Liên Xô và tổn thất trong thế kỷ 20.
  4. (tiếng Ba Lan) Kampania wrześniowa 1939 (Chiến dịch tháng 9 năm 1939) từ Bách khoa toàn thư PWN. Internet Archive, giữa-2006. truy cập ngày 16 tháng 7 2007.
  5. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Sanford, p. 20-24.
  6. 1 2 3 Gross, p. 17.
  7. 1 2 Rieber, p 29.
  8. 1 2 3 Anna M. Cienciala (2004). Cuộc chiến đến và Đông Âu trong Thế chiến II II (lecture notes, Đại học Kansas). Truy cập 15 tháng 3 năm 2006.
  9. 1 2 Điện báo được gửi bởi Schulenburg, đại sứ Đức tại Liên Xô, từ Moscow đến Văn phòng đối ngoại Đức: No. 317 ngày 10 tháng 9 năm 1939, No. 371 ngày 16 tháng 9 năm 1939, No. 372 ngày 17 tháng 9 1939. Dự án Avalon, Trường Luật Yale. Truy cập ngày 14 tháng 11 2006.
  10. (tiếng Ba Lan) 1939 wrzesień 17, Moskwa Nota rządu sowieckiego nie przyjęta przez ambasadora Wacława Grzybowskiego (Công hàm của chính phủ Liên Xô gửi cho chính phủ Ba Lan ngày 17 tháng 9 năm 1939, bị từ chối bởi đại sứ Ba Lan Wacław Grzybowski). Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2006; Degras, pp. 37–45
  11. (tiếng Ba Lan) obozy jenieckie żołnierzy polskich (Các trại tù cho lính Ba Lan). Bách khoa toàn thư PWN. Truy cập ngày 28 tháng 11 2006.
  12. William Shirer. Sự hưng thịnh và suy tàn của đế chế thứ ba.
  13. Shaw, p 119; Neilson, p 298.
  14. Kenez, pp. 129–31.
  15. 1 2 http://vov.vn/the-gioi/ho-so/ho-so-mat-phuong-tay-nhiet-tinh-ho-tro-hitler-tieu-diet-lien-xo-442646.vov
  16. Robert C. Grogin (2001). Natural Enemies: The United States and the Soviet Union in the Cold War, 1917–1991. Lexington Books. tr. 28. ISBN 0739101609
  17. Davies, Europe: A History, p. 997.
  18. Dunnigan, p. 132.
  19. Sanford, pp. 20–25; Snyder, p. 77.
  20. Gelven, p.236.
  21. Zaloga, p 80.
  22. Weinberg, p. 55.
  23. Degras, pp. 37–45. Extracts from Molotov's speech on Wikiquote.
  24. Zaloga, p. 80.
  25. Szubański, Plan operacyjny "Wschód".
  26. Piotrowski, p 199.
  27. Gross, pp. 32–33.
  28. Rummel, p.130; Rieber, p. 30.
  29. Taylor, p. 38.
  30. Fischer, Benjamin B., ""Tranh cãi Katyn: Cánh đồng chết Stalin", Studies in Intelligence, mùa Đông 1999–2000. Truy cập 16 tháng 7 năm 2007.
  31. Fischer, Benjamin B. (Winter 1999–2000). “The Katyn Controversy: Stalin's Killing Field”. Studies in Intelligence. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2007. 
  32. Ryś, p 50
  33. Gross pp. 32–33
  34. Юрий Рубашевский. (ngày 16 tháng 9 năm 2011). “Радость была всеобщая и триумфальная” (bằng tiếng Nga). Vecherniy Brest
  35. “Blood, Sweat, and Tears”. Google Books. Truy cập 26 tháng 9 năm 2015. 
  36. Watt 1998, 386.
  37. “ВОЕННАЯ ЛИТЕРАТУРА -- Военная история -- История Великой Отечественной войны Советского Союза 1941-1945 гг. (в 6 томах)” (bằng tiếng Nga). 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Liên_Xô_tấn_công_Ba_Lan http://www.vb.by/article.php?topic=36&article=1420... http://books.google.com/books?id=c9uvdT3GRLoC&pg=P... http://books.google.com/books?vid=ISBN0271010541&i... http://books.google.com/books?vid=ISBN0415338735&i... http://books.google.com/books?vid=ISBN0806526092&i... http://books.google.com/books?vid=ISBN1841764086&i... http://books.google.com/books?vid=ISBN8849812760&i... http://felsztyn.tripod.com/ http://web.ku.edu/~eceurope/hist557/lect16.htm http://www.yale.edu/lawweb/avalon/nazsov/ns069.htm